Trường Phép Thuật Winx Tên Gì

Trường Phép Thuật Winx Tên Gì

Kỹ thuật Môi trường là một ngành có sự kết hợp đồng bộ cả hai yếu tố nghiên cứu và kỹ thuật. Học ngành này sinh viên sẽ được nắm vững các kiến thức chuyên môn bao gồm: công nghệ xử lý nước thải, xử lý khí thải, xử lý chất thải rắn thông qua các biện pháp sinh - lý - hoá học.

Một số từ vựng liên quan đến vấn đề bảo vệ môi trường

Dưới đây là từ vựng về môi trường bằng tiếng Trung, mời bạn tham khảo:

- 环境净化 (huánjìng jìnghuà): Làm sạch môi trường.

- 臭氧层 (chòuyǎng céng): Tầng ozon.

- 防污染 (fáng wūrǎn): Đề phòng ô nhiễm.

- 城市环境 (chéngshì huánjìng): Môi trường thành thị.

- 污染控制 (wūrǎn kòngzhì): Kiểm soát ô nhiễm.

- 消除污染 (xiāochú wūrǎn): Tiêu trừ ô nhiễm.

- 化学清洗 (huàxué qīngxǐ): Rửa sạch bằng hóa chất.

- 大扫除 (dàsǎochú): Vệ sinh tổng thể.

- 废料处理 (fèiliào chǔlǐ): Xử lý chất thải.

- 化学处理 (huàxué chǔlǐ): Xử lý bằng hóa chất.

- 生态资源 (shēngtài zīyuán): Tài nguyên sinh thái.

- 地球保护日 (dìqiú bǎohù rì): Ngày bảo vệ Trái Đất.

- 禁烟日 (jìnyān rì): Ngày cấm hút thuốc.

- 生物保护法 (shēngwù bǎohù fǎ): Luật bảo vệ sinh vật.

- 河水净化 (héshuǐ jìnghuà): Lọc nước sông.

- 垃圾发电 (lājī fādiàn): Phát điện từ rác.

- 污水处理厂 (wūshuǐ chǔlǐ chǎng): Nhà máy xử lý nước thải.

- 空气净化 (kōngqì jìnghuà): Lọc không khí.

- 废水处理池 (fèishuǐ chǔlǐ chí): Bể xử lý nước thải.

- 植树节 (zhíshù jié): Ngày trồng cây.

- 绿化工程 (lǜhuà gōngchéng): Dự án xanh hóa.

- 自然保护区 (zìrán bǎohù qū): Khu bảo tồn thiên nhiên.

Bên trên là câu trả lời cho câu hỏi: "giấy phép môi trường tiếng Trung là gì?", đồng thời là một số từ vựng khác liên quan đến ngành môi trường. Hy vọng thông tin vừa rồi mà Hợp Nhất chia sẽ hữu ích cho bạn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc bài viết.

Bộ phận Truyền thông & Marketing

Ngành Cơ kỹ thuật đảm nhiệm việc tính toán, thiết kế mô phỏng các bài toán cơ học trong kỹ thuật như: tính toán mô phỏng các kết cấu cơ khí, kết cấu xây dựng, cầu đường, hệ thống đường ống. Ngành Cơ kỹ thuật đào tạo ra những kỹ sư chuyên nghiệp phục vụ Nhà nước, Chính phủ và các cơ quan doanh nghiệp trong, ngoài nước. Hãy cùng tìm hiểu các thông tin tổng quan ngành Cơ kỹ thuật trong bài viết dưới đây.

Nếu đây là ngành học bạn đang quan tâm thì hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết này của Hướng nghiệp GPO nhé!

1. Giới thiệu chung về ngành Cơ kỹ thuật

Cơ kỹ thuật (Mã ngành: 7520101) là chuyên đào tạo các kỹ sư có kiến thức hiện đại về cơ học, mô hình hóa, kỹ năng về công nghệ thông tin, cơ khí chế tạo để nghiên cứu, phát triển và vận hành các thiết bị, hệ thống trong công nghiệp và môi trường, sử dụng cho hoạt động công tác sau này. Ngành Cơ kỹ thuật đào tạo kiến thức quản lý, kỹ năng điều hành, kiến thức về pháp luật và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo, và có kiến thức cụ thể, năng lực chuyên môn phục vụ cho nhu cầu công việc sau này.

Sinh viên học ngành Cơ kỹ thuật sẽ được đào tạo để có thể nắm vững kiến thức về cơ học, nắm vững công cụ toán học và lập trình tin học. Đặc biệt là công cụ tính toán ứng dụng, kiến thức kỹ thuật để thực hiện việc mô phỏng các bài toán kỹ thuật thực tiễn. Trên cơ sở những kiến thức ngành Cơ kỹ thuật đã được đào tạo về mặt lý thuyết cơ bản thì sinh viên sẽ được phát triển kiến thức nâng cao, giúp đánh giá chất lượng và dự báo hư hỏng cho máy móc và công trình. Từ đó, vận dụng vào phục vụ công tác tính toán thiết kế, khảo sát và dự báo các hiện tượng liên quan đến cơ học.

2. Các trường đào tạo ngành Cơ kỹ thuật

Sau đây là hai trường đang tuyển sinh ngành Cơ kỹ thuật, các bạn có thể tham khảo:

3. Các khối xét tuyển ngành Cơ kỹ thuật

4. Chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật

Giới thiệu về công nghệ thông tin

Phương pháp tính trong kỹ thuật

Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu

Phương trình vi phân và đạo hàm riêng

Phương trình thực nghiệm trong cơ học

Chuyên nghiệp trong công nghiệp

Một số vấn đề cơ bản cho kỹ sư toàn cầu

Kiến thức định hướng chuyên sâu

Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Thủy khí khởi nghiệp và môi trường

Động lực học – môi trường không khí và đồ ăn

Máy – thiết bị thủy khí và đồ ăn

Dòng cháy trong môi trường rỗng

Thực tập kỹ thuật định hướng Thủy khí công nghiệp và môi trường

Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Cơ học kỹ thuật biển

Thủy động lực học – môi trường biển

Đồ ăn thủy động lực học – môi trường biển

Công trình biển ngoài khơi, độ tin cậy và đồ ăn

Thí nghiệm đô đạc môi trường biển

Thiết kế và thi công trình biển

Thực tập kỹ thuật định hướng, Cơ học kỹ thuật biển

Khối kiến thực định hướng chuyên sâu về Cơ điện tử

Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện và đồ án

Kỹ thuật đo lường, đầu đo và đồ án

Điện tử công suất, điều khiển động cơ và đồ án

Thực tập kỹ thuật định hướng / Cơ điện tử

Khối kiến thức định chuyên sâu về Công nghiệp vũ trụ

Cảm biến, điều khiển vệ tinh và đồ án

Thiết kế, tích hợp vệ tinh nhỏ và đồ án

Nhập môn khi đông học thiết bị bay

Thử nghiệm kết cấu thiết bị không gian

Thực tập kỹ thuật định hướng Cơ nghiệp vũ trụ

Khối kiến thức định hướng chuyên sâu về Vật liệu và kết cấu tiên tiến

Các phương pháp số trong cơ học vật và kết cấu

Ổn định động lực học của kết cấu

Thực tập kỹ thuật định hướng Vật cấu và kết cấu tiến tiến

5. Cơ hội nghề nghiệp ngành Cơ kỹ thuật sau khi tốt nghiệp

Kỹ sư ngành Cơ kỹ thuật sau khi ra trường có thể làm việc tại các cơ quan quản lý, các cơ sở công nghiệp, các dự án về môi trường, các viện nghiên cứu và các trường đại học. Cụ thể, những lĩnh vực sinh viên ngành Cơ kỹ thuật có thể làm sau khi tốt nghiệp là:

Hướng nghiệp GPO hy vọng rằng các bạn đã có thông tin về ngành Cơ kỹ thuật. Nếu bạn muốn xác định sự phù hợp của bản thân với ngành học này, hãy cùng Hướng nghiệp GPO làm bài trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp Holland nhé.

Các loại giấy phép bằng tiếng Trung

Dưới đây là từ vựng về các loại giấy phép bằng tiếng Trung, mời bạn tham khảo:

- 环境许可证 (Huánjìng xǔkě zhèng): Giấy phép môi trường.

- 施工许可证 (Shīgōng xǔkě zhèng): Giấy phép xây dựng.

- 表面水使用许可 (Biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě): Giấy phép sử dụng nước mặt.

- 地下水使用许可 (Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě): Giấy phép sử dụng nước ngầm.

- 进口许可证 (Jìnkǒu xǔkě zhèng): Giấy phép nhập khẩu.

- 出口许可证 (Chūkǒu xǔkě zhèng): Giấy phép xuất khẩu.

- 工作许可证 (Gōngzuò xǔkě zhèng): Giấy phép lao động.

- 驾照 (Jiàzhào): Bằng lái xe/Giấy phép lái xe.

- 结婚证 (jiéhūn zhèng): Giấy đăng ký kết hôn.

- 车辆登记证书 (Chēliàng dēngjì zhèngshū): Giấy đăng ký xe - còn gọi là cà vẹt xe.

- 身份证 (shēnfèn zhèng): Chứng minh thư nhân dân.

- 暂住证 (Zànzhùzhèng): Giấy phép tạm trú.

- 营业执照 (Yíngyè zhízhào): Giấy đăng ký kinh doanh.

- 可研报告 (Kě yán bàogào): Báo cáo nghiên cứu khả thi.

- 投资许可 (Tóuzī xǔkě): Giấy phép đầu tư.

- 并网协议 (Bìng wǎng xiéyì): Thỏa thuận đấu nối.

- 批文 (Pīwén): Văn bản phê duyệt/chấp thuận.

- 土地证 (Tǔdì zhèng): Sổ đỏ/sổ hồng.

- 土地使用权证 (Tǔdì shǐyòng quánzhèng): Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- 授权书 (Shòuquán Shū): Giấy ủy quyền.

- 质量认证 (Zhìliàng rènzhèng): Giấy chứng nhận chất lượng.